Wednesday, December 27, 2017

Cài đặt Python và các thư viện

CÀI ĐẶT Python 64 BIT

B1. Download phần mềm cài đặt Python
B2. Cài đặt Python như phần mềm thông thường:
B3. Kiểm tra xem Python đã cài thành công hay chưa
B3.1. Khởi động Windows PowerShell/CMD

B3.2. Gõ lệnh python enter, quan sát thấy như hình bên dưới là thành công.

B4. Download thư viện: http://www.silx.org/pub/wheelhouse/
* NumPy, a fundamental package needed for scientific computing with Python (chú ý bản cp36 và win32 hay 64)
* SciPy is software for mathematics, science, and engineering.
Install 
numpy+mkl before installing scipy.
* Matplotlib, a 2D plotting library.
Requires 
numpydateutilpytzpyparsingcyclersetuptools, and optionally pillowpycairotornadowxpythonpysidepyqt4, ghostscript, miktex, ffmpeg, mencoder, avconv, or imagemagick.



B5. Cài đặt 3 thư viện vừa tải về
B5.1. Khởi động Windows PowerShell.
B5.2. Copy 3 lệnh sau và nhấn enter…please wait…
pip install numpy‑1.13.3+mkl‑cp36‑cp36m‑win_amd64.whl
pip install numpy-1.13.1+mkl-cp36-cp36m-win32.whl (32bit)
pip install scipy‑1.0.0‑cp36‑cp36m‑win_amd64.whl
pip install matplotlib‑2.1.0‑cp36‑cp36m‑win_amd64.whl
pip install scikit_learn-0.19.1-cp36-cp36m-win_amd64.whl
B6. Sử dụng phần mềm Sublime Text để soạn thảo Code.
B7. Chạy chương trình Python (ex1.py)
·         C1: Trực tiếp bằng Sublime Text: nhấn tổ hợp phím Ctrl B        
·         C2: Khởi động Windows PowerShell. Chuyển sang (lệnh Cd) thư mục chứa file chương trình Python (vd: D:\0Python36\Sublime Text 3> python ex1.py)
- Thoát khỏi Power Shell: Exit Ã
- Thoát khỏi Python: quit() Ã
- Lưu ý khi chuyển thư mục bằng lênh CD trong Power Shell:
Gõ CD gõ tên thư mục (một vài kí tự) sau đó nhấn Tab hệ thống sẽ tự điền tên thư mục đầy đủ và ta chỉ cần nhấn enter.



CHẠY THỬ CODE : CONTENT – BASE – SYSTEM
B2. Cài đặt thư viện Pandas
B3. Chạy file *.py
Cấu trúc IF
If <đk0>:
<Lệnh0>
elif <đk1>
  <Lệnh1>
elsif <đk2>
  <Lệnh2>
 […]
else:
<Lệnh>
x=5
if x % 2==0: # % giống như Mod
   print ("Chan",x**2)# x^2
else:
   print ("Le",x**3) # x^3

# tìm nghiệm PT: ax+b=0 {2x-8=0}
a=2
b=-8
if a!=0:
  print ("PT co nghiem x=",-b/a)
elif b!=0:
  print ("PT vo nghiem")
else:
  print ("PT vo so nghiem")
Xâu kí tự
st='Dao Dinh Ngoc'
print (st[0:3]) # hiển thị nội dung xâu st từ vị trí 0-4
              ‘Dao’
print (st[:4])  # hiển thị nội dung xâu st từ vịt trí 4 về đầu
           ‘Dao ‘
print (st[4:])  # hiển thị nội dung xâu st từ vị trí 4 về sau
     ‘Dinh Ngoc’
+---+---+---+---+---+---+
 | P | y | t | h | o | n |
 +---+---+---+---+---+---+
 0   1   2   3   4   5   6
-6  -5  -4  -3  -2  -1
Ghép xâu: ‘+’
Độ dài xâu: len(st)
arr=[1,3,5,7,9]
arrs=[2,4,6,8,10]
print(arr[0])       # In ra phần tử thứ 0
print (arr[-1])     # In ra phần tử thứ {-1=5}
print (arrs[-3:])   # In ra các phần tử từ {-3=3 về đầu}
arr=arr+arrs        # Ghép hai mảng thành 1 gán cho arr
arr.append(19)      # thêm phần tử có giá trị = 19 vào cuối dãy
print (arr[:])      # In tất cả các phần tử mảng arr
print (len(arr))    # In số phần tử của arr






Cấu trúc lặp While
While <đk>:
   <Lệnh>
# Chương trình tìm UCLN(a,b)
a=30
b=35
while a!=b:
  if a>b:
    a=a-b
  else:
    b=b-a
print("UCLN =",a)            
Phép gán đa biến
a,b=0,1 # Gán a=0 và b=1
while b<10: # Liet ke cac so fibonaxi tu 1-10
  print(b)
  a,b=b,a+b
Cấu trúc lặp For
For <biến> in <đối tượng>:
   <Lệnh>

Ex:
for i in range(9):
      print(i)
# hàm range(n)à[0,1,2,…,n-1]
# hàm range(m,n)à[m,…,n-1]
Rs:
0
1
2
3
.
.
8

  


# Liet ke cac so nguyen to
a=[5,7,1,9,2,10]
for i in range(len(a)):
               d=0
               for j in range(1,a[i]+1):
                  if a[i] % j==0:
                        d=d+1
               if d==2:
                  print(a[i])
for x in a:
               d=0
               for i in range(1,x+1):
                  if x % i==0:
                        d=d+1
               if d==2:
                  print(x)
                       

Tuesday, October 24, 2017

Monday, May 22, 2017

Một số hàm, thủ tục VBA đơn giản

CÁC HÀM, THỦ TỤC VBA ĐƠN GIẢN

1. Một số hàm tự tạo trong VBA
B1. Nhấn <Alt+F11> để mở cửa sồ VBE (Visual Basic Editor)
B2. Vào Insert, chọn Module.
B3. Nhập vào đoạn mã vào: (Các hàm trình bày phía dưới)
B4. Đóng cửa sổ VBA Editor bằng phím tắt <Alt+Q>, và tại ô A1 nhập vào hàm sau: =TabName().
B5. Nhấn <Enter> và xem kết quả.

1. Hàm trả về tên sheet hiện hành
Function TabName()
   TabName = ActiveSheet.Name
End Function
2. Hàm trả về tên workbook hiện hành
Function WkbName()
   WkbName = ActiveWorkbook.Name
End Function
3. Hàm trả về đường dẫn đến workbook hiện hành
Function WkbPath()
   WkbPath = ActiveWorkbook.Path
End Function
4. Hàm trả về tên đầy đủ của workbook
Function WkbFull()
   WkbFull = ActiveWorkbook.FullName
End Function
5. Hàm trả về User hiện tại của Windows hoặc Excel                                        
Để lấy tên User Windows hiện hành
Function User()
   User = Environ("Username")
End Function
Để lấy tên User Excel hiện hành
Function ExcelUser()
   ExcelUser = Application.UserName
End Function
6. Hàm trả về công thức trong một ô (cell) xác định
Function FormT(vdc As Range)
   FormT = " " & vdc.Formula
End Function
7. Hàm kiểm tra xem một ô có chứa công thức hay không
Function FormYes(vdc As Range)
   FormYes = vdc.HasFormula
End Function
8. Hàm kiểm tra xem một ô (cell) trong bảng tính có đang áp dụng tính năng Data Validation hay không
Function Valid(vdc As Range)
   Dim intV As Integer
   On Error GoTo errorM
   intV = vdc.Validation.Type
   Valid = True
   Exit Function
errorM:
   Valid = False
End Function
9. Hàm kiểm tra xem một ô (cell) có chứa chú thích (comment) hay không
Function ComT(vdc As Range)
   On Error GoTo errorM
   If Len(vdc.Comment.Text) > 0 Then ComT = True
   Exit Function
errorM:
   ComT = False
End Function
....Còn tiếp >>>
2. Hiện thị thông báo nhiều trên dòng
   

Code: MsgBox "Dao Dinh Ngoc" & ChrW(10) & vbNewLine & "Dao Dinh Vinh"
- Giải thích: ChrW(10) hoặc vnNewLine: Dùng để xuống hàng
- Để điều chỉnh nội dung theo tab ta dùng:
Code: MsgBox "Ho va ten: " & Ten & vbTab & vbTab & "Tuoi la " & Tuoi
3. Thay đổi Font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu sắc...của một vùng
Sub ChangeFont1()
  With Selection
  .Font.Name = "Verdana" 'Chọn font chữ
  .Font.FontStyle = "Bold Italic" 'Kiểu chữ
  .Font.Size = 20 'Cỡ chữ
  .Font.Underline = xlUnderlineStyleSingle 'Gạch chân nét đơn
  .Font.ColorIndex = 5 'Màu chữ
  End With
End Sub
4. Hộp thoại Input dữ liệu
* InputBox (prompt [, title] [, default], [, left], [, top] [helpfile, context] [, type])
Chủ yếu sử dụng nhập dữ liệu vào từ bàn phím và thường được gán bởi 1 biến kiểu xâu kí tự hoặc số. 
Sub Inputdata()
Dim tb As String
    tb = InputBox("Moi ban nhap du lieu:")
End Sub